Ý nghĩa của từ mấp máy là gì:
mấp máy nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ mấp máy. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mấp máy mình

1

11 Thumbs up   5 Thumbs down

mấp máy


(môi, mắt) cử động rất khẽ và liên tiếp đôi mi mấp máy cặp môi mấp máy nhưng không thành tiếng
Nguồn: tratu.soha.vn

2

11 Thumbs up   8 Thumbs down

mấp máy


Cử động sẽ và liên tiếp: Chim mới nở mấp máy mỏ đòi ăn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

3

5 Thumbs up   6 Thumbs down

mấp máy


Cử động sẽ và liên tiếp: Chim mới nở mấp máy mỏ đòi ăn.
Nguồn: vdict.com

4

1 Thumbs up   3 Thumbs down

mấp máy


cu dong se va lien tiep : Chim moi no map may mo doi an.
ha thi thuy duong - 00:00:00 UTC 7 tháng 12, 2016

5

5 Thumbs up   8 Thumbs down

mấp máy


Cử động sẽ và liên tiếp. | : ''Chim mới nở '''mấp máy''' mỏ đòi ăn.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< tiền lẻ tiềm lực >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa